Hệ thống DC đã được cải tiến thành “I-DC 5”. Chúng ta có thể điều chỉnh máy phù hợp với từng loại dây cụ thể như: PE, Nylon, Fluorocarbon. Đồng thời có thể điều chỉnh 4 mức thắng khác nhau tùy thuộc vào cân nặng của mồi.
Từ những cải tiến trong hệ thống DC đã giúp cho lực thắng của máy tăng lên 30%. Mặt khác spool máy quay tốt hơn đến 12% giúp người sử dụng có thể quăng mồi xa hơn.
Có nhiều tốc độ máy để chọn lựa: 6.2; 7.4 và 8.5
Máy quay tay phải sẽ chính thức bán trên thị trường vào tháng 2/2015, còn máy quay tay trái sẽ là tháng 3/2015
http://fishing.shimano.co.jp/product/reel/3824
品番 | ギア比 | 最大ドラグ力 (N)/(kg) | 自重 (g) | スプール寸法 (径mm/幅mm) | ナイロン糸巻量 (lb-m) | 最大巻上長 (cm/ハンドル1回転) | ハンドル長 (mm) | ベアリング数 S A-RB/ローラー | 本体価格 (円) | 商品コード | |
RIGHT |
6.2 |
49.0/5.0 |
190 |
34/22 |
12-120、14-100、 16-85、20-70 |
66 |
42 |
9/1 |
55,000 |
03376 5 |
* |
LEFT |
6.2 |
49.0/5.0 |
190 |
34/22 |
12-120、14-100、 16-85、20-70 |
66 |
42 |
9/1 |
55,000 |
03377 2 |
* |
HG RIGHT |
7.4 |
49.0/5.0 |
190 |
34/22 |
12-120、14-100、 16-85、20-70 |
79 |
42 |
9/1 |
55,000 |
03378 9 |
* |
HG LEFT |
7.4 |
49.0/5.0 |
190 |
34/22 |
12-120、14-100、 16-85、20-70 |
79 |
42 |
9/1 |
55,000 |
03379 6 |
* |
XG RIGHT |
8.5 |
49.0/5.0 |
195 |
34/22 |
12-120、14-100、 16-85、20-70 |
91 |
48 |
9/1 |
55,000 |
03430 4 |
* |
XG LEFT |
8.5 |
49.0/5.0 |
195 |
34/22 |
12-120、14-100、 16-85、20-70 |
91 |
48 |
9/1 |
55,000 |
03431 1 |
* |
Các tin / bài viết cùng loại: