Có lẽ đây là dòng máy ngang được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam. SHIMANO CALCUTTA CONQUEST sẽ có thêm máy quay với tốc độ cao (high gear).
Những dòng máy trước, tốc độ quay 4.8:1 cho size máy 200; 5.2:1 cho size máy 100. Nhưng với máy HG thì tốc độ quay lần lượt là 6.2:1 cho 200 và 6.8:1 cho 100. Vì thế mà chiều dài dây trên một vòng quay là 78cm cho 200 và 77cm cho 100. Size máy lớn hơn như 300 và 400 cũng được thêm vào cho dòng máy này.
Size máy 300 và 400 sẽ được bán vào tháng 3 hoặc tháng 4/ 2015. Máy HG thì được bán vào tháng 5/2015
品番 | ギア比 | 最大ドラグ力 (N)/(kg) | 自重(g) | スプール寸法 (径mm/幅mm) | ナイロン糸巻量(lb-m) | 最大巻上長 (cm/ハンドル1回転) | ハンドル長 (mm) | ベアリング数 S A-RB/ローラー | 本体価格(円) | 商品コード | |
100HG RIGHT |
6.8 |
39.2/4.0 |
(220) |
36/21 |
12-100、14-90、16-80
|
77 |
42 |
12/1 |
52,000 |
03437 3 |
* |
101HG LEFT |
6.8 |
39.2/4.0 |
(220) |
36/21 |
12-100、14-90、16-80 |
77 |
42 |
12/1 |
52,000 |
03438 0 |
* |
200HG RIGHT |
6.2 |
49.0/5.0 |
(265) |
40/22 |
12-180、14-150、16-130、20-100 |
78 |
42 |
12/1 |
54,000 |
03439 7 |
* |
201HG LEFT |
6.2 |
49.0/5.0 |
(265) |
40/22 |
12-180、14-150、16-130、20-100 |
78 |
42 |
12/1 |
54,000 |
03440 3 |
* |
品番 | ギア比 | 最大ドラグ力 (N)/(kg) | 自重 (g) | スプール寸法 (径mm/幅mm) | ナイロン糸巻量 (lb-m) | 最大巻上長 (cm/ハンドル1回転) | ハンドル長 (mm) | ベアリング数 S A-RB/ローラー | 本体価格 (円) | 商品コード | |
300 RIGHT |
5.6 |
68.6/7.0 |
325 |
43/22 |
16-210、20-160、25-135 |
76 |
48 |
12/1 |
56,000 |
03359 8 |
* |
301 LEFT |
5.6 |
68.6/7.0 |
325 |
43/22 |
16-210、20-160、25-135 |
76 |
48 |
12/1 |
56,000 |
03360 4 |
* |
400 RIGHT |
5.6 |
68.6/7.0 |
330 |
43/30.5 |
16-300、20-235、25-200 |
76 |
48 |
12/1 |
57,000 |
03361 1 |
* |
401 LEFT |
5.6 |
68.6/7.0 |
330 |
43/30.5 |
16-300、20-235、25-200 |
76 |
48 |
12/1 |
57,000 |
03362 8 |
* |
Các tin / bài viết cùng loại: